MÁNG CÁP

MÁNG CÁP LÀ GÌ ? TÁC DỤNG CỦA MÁNG CÁP ĐIỆN TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

MÁNG CÁP LÀ GÌ ? TÁC DỤNG CỦA MÁNG CÁP ĐIỆN TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

* Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất

CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN GIA THỊNH

216/24/17/15 Đường TX21, Thạnh Xuân, Q.12, TP.HCM

Hotline: 0933.800.664 - 0919.547.367

Email: codiengiathinhme@gmail.com

Website: www.codiengiathinh.com/p>

Máng cáp là gì? Tác dụng của máng cáp mang lại

Máng cáp hay còn gọi là máng điện mục đích là dùng cho việc đưa dẫn các đường cáp điện, cáp mạng. Có 2 loại là máng cáp không đục lỗ và có đục lỗ

 

Máng cáp là gì hay còn gọi là máng điện mục đích là dùng cho việc đưa dẫn các đường cáp điện, cáp mạng. Có 2 loại là máng cáp không đục lỗ và máng cáp có đục lỗ.

 

Đặc điểm cấu tạo về máng Ccp - Caple Trunking

➜ Hệ thống máng cáp với chiều dài thường là 2,5 mét, nhưng có thể thay đổi phụ thuộc vào từng dự án.

➜ Độ dầy từ 0,8 zen, 1.0mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0mm, 2.5mm.

➜Cấu tạo gồm : Thân máng và nắp máng nó có dạng hình hộp đáy kín hoặc đục lỗ .

➜ Nắp máng : Dùng để đậy kín bề mặt trên của thang cáp để tránh các côn trùng vào bên trong gây đứt dây cáp điện và các loại dây bên trong.

Phụ kiện máng cáp bao gồm:

➜ Nối máng : Dùng để nối tiếp các đoạn máng với nhau, số lượng nối thang được tính áp dụng theo số lượng mét máng (SL Nối Máng= Số mét Máng/2,5*2).

➜ Cút Máng: Gồm các loại cút T, cút L, cút Z, co xuống, co lên và cút chuyển hướng....chủ yếu dùng để rẽ nhánh các đoạn máng hay điều chỉnh các khúc cua của các góc mà thang cáp không thể đi thẳng được.

➜ Thanh đỡ máng : Bào gồm các thanh đỡ V,U...dùng đỡ máng, các thanh đỡ máng kết hợp với Tyren, Bulong.

 

Phân loại máng cáp theo vật liệu

⛔️ Máng cáp sơn tĩnh điện: Nhằm chống dò điện và chống hao mòn, gỉ sét chủ yếu được treo bên trong các tòa nhà hoặc các hành lang, trục thẳng đứng...

⛔️ Máng cáp mạ kẽm : Được bọc một lớp mạ kẽm bên ngoài lớp tôn thường, nhằm để chống gỉ hao mòn lâu dài chống nước, nhưng nó lại không cách điện.

⛔️ Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng : Máng được làm bằng tôn thường, sau khi hoàn thiện sẽ được chuyển đi mạ kẽm nhúng nóng, chất liệu có thể nói là bền nhất và có thể dùng được lâu dài, thường áp dụng để ngoài trời mặc dù là loại cáp có chất liệu bền nhất nhưng giá thành cũng khá cao.

 

>> Xem thêm về thang máng cáp: https://codiengiathinh.com/mang-cap.htm

Sử dụng máng cáp có tác dụng gì

☑Giúp tiết kiệm không gian

– Nên cân nhắc khi lựa chọn máng hay đường ống dẫn dây đối với các trang thiết bị có mật độ đường dây dày đặc như các thiết bị điều khiển, thiết bị đo đạc, lưu dữ liệu hay đường dây phân nhánh. Bởi đường ống dẫn dây là lựa chọn không tốt bởi chúng tốn nhiều không gian và lân chiếm diện tích của các hệ thống và thiết bị khác. Nhưng hệ thống máng cáp sẽ giúp khách hàng khắc phục được vấn đề này.

–Hệ thống máng cáp là sự lựa chọn tốt nhất giúp tiết kiệm chi phí lắp đặt phòng máy tính có mật độ đường dây dày đặc dưới sàn hay trên trần nhà.

–Các trang thiết bị ở sân bay cũng thường sử dụng hệ thống máng cáp có thể mở rộng để đáp ứng nhu cầu mở rộng khi cần thiết của ngành công nghiệp vận chuyển hàng không.

– Máng cáp được sử dụng để bảo vệ đường cáp trong nhiều lĩnh vực bởi vì chúng không những dễ dàng đáp ứng các nhu cầu mở rộng mà còn tiết kiệm diện tích và chi phí.

– Là giải pháp hoàn hảo nhất cho những hệ thống sử dụng nhiều đường cáp.

 

☑ Đem lại tiết kiệm chi phí

Việc tiết kiệm chi phí lắp đặt ban đầu khi sử dụng hệ thống máng thay cho đường ống dẫn dây còn giúp giảm một số các chi phí khác sau này ví dụ như chi phí bảo dưỡng, chi phí mở rộng cũng như tránh lãng phí điện trong quá trình sản xuất, giảm thiểu các vấn đề về môi trường và các chi phí của hệ thống thu thập dữ liệu. 

☑Tiết kiệm chi phí thiết kế:

–Trong một số trường hợp khách hàng yêu cầu thay đổi chiều rộng của máng để tăng diện tích chứa cáp. Thay đổi này sẽ khó khi khách hàng sử dụng đường ống dẫn cáp. Vì vậy chúng tôi khuyên khách hàng nên sử dụng hệ thống máng để có thể đáp ứng linh hoạt các yêu cầu thay đổi về diện tích chứa cáp.

– Các bản vẽ thiết kế hệ thống máng cáp sẽ được hoàn thành và đưa vào thực hiện nhanh hơn so với các bản vẽ hệ thống đường ống dẫn cáp. Bởi vì quá trình thiết kệ hệ thống máng cáp đơn giản hơn và được giảm bớt số lượng các chi tiết.

–Giúp khách hàng tiết kiệm được các chi phí đầu tư cho thiết kế do chúng yêu cầu ít các nguyên tắc thiết kế hơn so với đường ống dẫn cáp.

☑Chất lượng tốt, độ bền cao

–Hệ thống máng cáp có chất lượng tốt, độ bền cao. Do đó, cần ít thời gian bảo dưỡng và thời gian để cân nhắc xem nên lắp đặt thiết bị nào trước, thiết bị nào sau. Đặc biệt là khi sử dụng trong với một số ngành như truyền dữ liệu và các dịch vụ tài chính. Ngoài ra, máng không phải là một hệ thống khép kín nên, các vấn đề về độ ẩm đã được loại trừ và mức độ thiệt hại cũng được giảm đáng kể trong quá trình sử dụng.

–Việc lắp đặt máng cáp có rất nhiều lợi thế có thể tích lũy theo thời gian như: chi phí bảo trì thấp, ít cần phải thay đổi cấu hình lại hệ thống khi có nhu cầu thay đổi, thời gian cho các hệ thống xử lý dữ liệu điện giảm…Chính những điều này đã làm giảm bớt chi phí trong quá trình lắp đặt cũng như sử dụng.

 

BẢNG GIÁ THANG MÁNG CÁP 2022

Dưới đây là bảng báo giá thang máng cáp điện mà bạn có thể tham khảo thêm:

No.

Description

Unit

Q’ty

 Đơn Giá

1

Máng cáp

50W x 50H x 1

m

100

      40,000

2

Nắp máng cáp

50W x 50H x 1

m

100

      16,500

3

Máng cáp

75W x 50H x 1

m

100

      46,000

4

Nắp máng cáp

75W x 50H x 1

m

100

      22,000

5

Máng cáp

100W x 50H x 1

m

100

      52,000

6

Nắp máng cáp

100W x 50H x 1

m

100

      28,000

7

Máng cáp

100W x 100H x 1

m

100

      75,000

8

Nắp máng cáp

100W x 100H x 1

m

100

      28,000

9

Máng cáp

150W x 50H x 1

m

100

      64,000

10

Nắp máng cáp

150W x 50H x 1

m

100

      40,000

11

Máng cáp

150W x 100H x 1

m

100

      87,000

12

Nắp máng cáp

150W x 100H x 1

m

100

      40,000

13

Máng cáp

200W x 50H x 1

m

100

      75,000

14

Nắp máng cáp

200W x 50H x 1

m

100

      52,000

15

Máng cáp

200W x 100H x 1

m

100

      99,000

16

Nắp máng cáp

200W x 100H x 1

m

100

      52,000

17

Máng cáp

300W x 50H x 1

m

100

      99,000

18

Nắp máng cáp

300W x 50H x 1

m

100

      75,000

19

Máng cáp

300W x 100H x 1

m

100

    122,500

20

Nắp máng cáp

300W x 100H x 1

m

100

      75,000

21

Máng cáp

100W x 50H x 1,2

m

100

      60,000

22

Nắp máng cáp

100W x 50H x 1,2

m

100

      33,000

23

Máng cáp

100W x 100H x 1,2

m

100

      87,000

24

Nắp máng cáp

100W x 100H x 1,2

m

100

      33,000

25

Máng cáp

150W x 50H x 1,2

m

100

      74,000

26

Nắp máng cáp

150W x 50H x 1,2

m

100

      46,500

27

Máng cáp

150W x 100H x 1,2

m

100

    101,000

28

Nắp máng cáp

150W x 100H x 1,2

m

100

      46,000

29

Máng cáp

200W x 50H x 1.2

m

100

      87,000

30

Nắp máng cáp

200W x 50H x 1.2

m

100

      60,000

31

Máng cáp

200W x 100H x 1.2

m

100

    115,000

32

Nắp máng cáp

200W x 100H x 1.2

m

100

      60,000

33

Máng cáp

300Wx50Hx1.2

m

100

    115,000

34

Nắp máng cáp

300Wx50Hx1.2

m

100

      87,000

35

Máng cáp

300Wx100Hx1.2

m

100

    142,000

36

Nắp máng cáp

300Wx100Hx1.2

m

100

      87,000

37

Máng cáp

100W x 50H x 1,5

m

100

      67,000

38

Nắp máng cáp

100W x 50H x 1,5

m

100

      37,000

39

Máng cáp

100W x 100H x 1,5

m

100

      98,000

40

Nắp máng cáp

100W x 100H x 1,5

m

100

      37,000

41

Máng cáp

150W x 50H x 1,5

m

100

      83,000

42

Nắp máng cáp

150W x 50H x 1,5

m

100

      52,000

43

Máng cáp

150W x 100H x 1,5

m

100

    103,000

44

Nắp máng cáp

150W x 100H x 1,5

m

100

      52,000

45

Máng cáp

200W x 50H x 1.5

m

100

      98,000

46

Nắp máng cáp

200W x 50H x 1.5

m

100

      67,000

47

Máng cáp

200W x 100H x 1.5

m

100

    129,000

48

Nắp máng cáp

200W x 100H x 1.5

m

100

      67,000

49

Máng cáp

300Wx50Hx1.5

m

100

    129,000

50

Nắp máng cáp

300Wx50Hx1.5

m

100

      98,000

51

Máng cáp

300Wx100Hx1.5

m

100

    159,000

52

Nắp máng cáp

300Wx100Hx1.5

m

100

      98,000

53

Máng cáp

400Wx50Hx1.5

m

100

    153,000

54

Nắp máng cáp

400Wx50Hx1.5

m

100

    129,000

55

Máng cáp

400Wx100Hx1.5

m

100

    190,000

56

Nắp máng cáp

400Wx100Hx1.5

m

100

    129,000

57

Máng cáp

500Wx100Hx1.5

m

100

    220,000

58

Nắp máng cáp

500Wx100Hx1.5

m

100

    159,000

59

Thang cáp

100Wx50H x 1.0

m

100

      51,000

60

Thang cáp

100Wx100H x 1.0

m

100

      77,000

61

Thang cáp

120Wx50H x 1.0

m

100

      53,000

62

Thang cáp

120Wx100H x 1.0

m

100

      79,000

63

Thang cáp

150Wx50H x 1.0

m

100

      68,000

64

Thang cáp

150Wx100H x 1.2

m

100

      99,000

65

Thang cáp

200Wx75H x 1.2

m

100

      89,000

66

Thang cáp

200Wx100H x 1.2

m

100

    105,000

67

Thang cáp

300Wx100H x 1.2

m

100

    116,000

68

Thang cáp

100Wx50H x 1.5

m

100

        68,000

69

Thang cáp

100Wx100H x 1.5

m

100

      102,000

70

Thang cáp

150Wx50H x 1.5

m

100

        74,000

71

Thang cáp

150Wx100H x 1.5

m

100

      108,000

72

Thang cáp

200Wx100H x 1.5

m

100

      111,000

73

Thang cáp

300Wx100H x 1.5

m

100

      124,000

74

Thang cáp

400Wx100Hx1.5

m

100

      136,000

75

Thang cáp

500Wx100Hx1.5

m

100

      149,000

76

Thang cáp

600Wx100Hx1,5

m

100

      161,000

77

Thang cáp

800Wx100Hx1.5

m

100

      187,000

78

Thang cáp

1000Wx100Hx1,5

m

100

      212,000

79

Thang cáp

200Wx100H x 2

m

100

      148,000

80

Thang cáp

300Wx100H x 2

m

100

      165,000

81

Thang cáp

400Wx100Hx2

m

100

      182,000

82

Thang cáp

500Wx100Hx2

m

100

      198,000

83

Thang cáp

600Wx100Hx2

m

100

      215,000

84

Thang cáp

800Wx100Hx2

m

100

      249,000

85

Thang cáp

1000Wx100Hx2

m

100

      282,000

86

Thang cáp

600Wx200Hx2

m

100

      292,000

87

Thang cáp

800Wx200Hx2

m

100

      325,000

88

Thang cáp

1000Wx200Hx2

m

100

      357,000

 

Bảng Giá Thang Máng cáp Giá Rẻ 

Quý Khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thông tin giá chính xác trong vòng 24h . Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến dịch vụ của chúng tôi.

CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN GIA THỊNH
216/24/17/15 Đường TX21,Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: 028. 3620.8019 - Fax: 028.3620.8019
Hotline: 0933.800.664 - 0919.547.367
Email: codiengiathinhme@gmail.com
Website: www.codiengiathinh.com