CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN GIA THỊNH
Địa chỉ: 216/24/17/15 Đường TX21,Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: 028. 3620.8019 - Fax: 028.3620.8019
Hotline: 0933.800.664 - 0919.547.367
Email: codiengiathinhme@gmail.com
Website: www.codiengiathinh.com
ƯU ĐIỂM:
Sản xuất kích thước phù hợp với từng công trình
Máng cáp được sơn tĩnh điện công nghệ cao
Có độ bền và tính thẩm mỹ cao đạt tiêu chuẩn
Đa dạng màu sắc cho khách hàng lựa chọn
Máng cáp có giá thành rẻ so với thị trường
Việc sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện đang trở nên phổ biến trong các công trình công nghiệp hiện nay, có thể lắp đặt trong nhà hoặc sử dụng bột sơn tĩnh điện ngoài trời để sử dụng cho các công trình ngoài trời cùng với việc lắp đặt dễ dàng, có hiệu quả sử dụng vượt trội do đó dòng mang cáp này đã nhanh chóng chiếm được ưu thế trong hầu hết các công trình thi công điện.
Để thuận tiện cho các nhà thầu thi công hệ thống dây điện có bệ đỡ là máng cáp, CTY GIA THỊNH xin gửi đến Quý khách hàng một số thông tin hữu ích giúp quý khách có được nhìn nhận tổng quan về loại sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện như giá, kích thước thông dụng hay được sử dụng cho công trình, ưu điểm, và một số lưu ý khi sử dụng và lời khuyên để mua hàng có giá tốt nhất.
Máng cáp sơn tĩnh điện thường có thông số quy cách tiêu chuẩn cho mọi công trình như sau:
- Chiều dài máng cáp điện: L=2500mm
- Chiều rộng máng cáp điện: W= 50mm đến 800mm
- Chiều cao máng cáp điện: H= 50, 75, 100, 150, 200mm
- Độ dày tole: t= 0.8; 1.0; 1.2; 1.5; 2.0mm
Với những chia sẻ trên đây, CTY GIA THỊNH hy vọng sẽ giúp quý khách hàng nắm được những thông tin cơ bản nhất về giá các loại kích thước máng sơn tĩnh điện. Nếu quý khách đang cần chọn một đơn vị chuyên sản xuất tháng máng cáp điện thì hãy liên hệ với CTY GIA THỊNH.
Chúng tôi cam kết sản xuất máng cáp đúng tiêu chuẩn kích thước, độ dày khách hàng yêu cầu, bề mặt sơn tĩnh điện đạt tiêu chuẩn an toàn, chất lượng chính sách bảo hành 1 năm. Ngoài ra chúng tôi sẽ đảm bảo cho khách hàng là đơn vị sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện có giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.
TÊN SẢN PHẨM |
CHIỀU RỘNG |
CHIỀU CAO |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|||
MÁNG CÁP |
|||||||
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM |
1.0mm |
1.2mm |
1.5mm |
2.0mm |
|||
MÁNG CÁP 50X50 |
|||||||
Máng cáp |
50 |
50 |
Mét |
44,800 |
51,700 |
63,200 |
82,500 |
Nắp máng cáp |
50 |
50 |
Mét |
17,700 |
20,400 |
24,900 |
32,400 |
Ngã ba T máng cáp |
50 |
50 |
Cái |
53,700 |
62,000 |
75,900 |
99,000 |
Nắp ngã ba T máng cáp |
50 |
50 |
Cái |
21,200 |
24,400 |
29,900 |
38,900 |
Chữ thập X máng cáp |
50 |
50 |
Cái |
67,200 |
77,500 |
94,800 |
123,700 |
Nắp chữ thập X máng cáp |
50 |
50 |
Cái |
26,500 |
30,500 |
37,300 |
48,600 |
Co ngang L máng cáp; |
50 |
50 |
Cái |
49,300 |
56,900 |
69,600 |
90,700 |
Nắp co ngang L máng cáp; |
50 |
50 |
Cái |
19,400 |
22,400 |
27,400 |
35,700 |
MÁNG CÁP 60X40 |
|||||||
Máng cáp |
60 |
40 |
Mét |
42,300 |
48,800 |
59,700 |
77,900 |
Nắp máng cáp |
60 |
40 |
Mét |
20,100 |
23,200 |
28,300 |
36,900 |
Ngã ba T máng cáp |
60 |
40 |
Cái |
50,800 |
58,600 |
71,700 |
93,500 |
Nắp ngã ba T máng cáp |
60 |
40 |
Cái |
24,100 |
27,800 |
34,000 |
44,300 |
Chữ thập X máng cáp |
60 |
40 |
Cái |
63,400 |
73,200 |
89,600 |
116,800 |
Nắp chữ thập X máng cáp |
60 |
40 |
Cái |
30,100 |
34,700 |
42,500 |
55,400 |
Co ngang L máng cáp; |
60 |
40 |
Cái |
46,500 |
53,700 |
65,700 |
85,700 |
Nắp co ngang L máng cáp; |
60 |
40 |
Cái |
22,100 |
25,500 |
31,200 |
40,600 |
MÁNG CÁP 75X50 |
|||||||
Máng cáp |
75 |
50 |
Mét |
51,000 |
58,900 |
72,000 |
93,900 |
Nắp máng cáp |
75 |
50 |
Mét |
23,800 |
27,400 |
33,500 |
43,700 |
Ngã ba T máng cáp |
75 |
50 |
Cái |
61,200 |
70,600 |
86,400 |
112,700 |
Nắp ngã ba T máng cáp |
75 |
50 |
Cái |
28,500 |
32,900 |
40,200 |
52,400 |
Chữ thập X máng cáp |
75 |
50 |
Cái |
76,500 |
88,300 |
108,000 |
140,900 |
Nắp chữ thập X máng cáp |