CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN GIA THỊNH
Địa chỉ: 216/24/17/15 Đường TX21,Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: 028. 3620.8019 - Fax: 028.3620.8019
Hotline: 0933.800.664 - 0919.547.367
Email: codiengiathinhme@gmail.com
Website: www.codiengiathinh.com
Tủ điện phân phối DB được sử dụng trong các mạng điện hạ thế và là thành phần quan trọng nhất trong mạng phân phối điện. Có vai trò quan trọng trong mọi công trình dân dụng, công nghiệp hiện nay. Được sử dụng để cung cấp và bảo vệ các nguồn điện, đảm bảo mọi thiết bị điện hoạt động ổn định trong quá trình vận hành.
Sản phẩm tủ điện phân phối DB luôn được GIA THỊNH đảm bảo sản xuất & thi công theo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, cam kết về tiến độ, dịch vụ bảo hành bảo trì uy tín và đội ngũ kỹ thuật dày dạn kinh nghiệm, tận tâm.
Tủ điện phân phối được chia thành 2 loại là tủ điện phân phối tổng (MSB) và tủ điện phân phối DB (Distribution Board). Xin mời các bạn hãy cùng theo dõi bài viết để biết về thông số kỹ thuật cũng như các tính năng của dòng sản phẩm này.
Tủ điện phân phối DB là tủ phân phối được sử dụng trong các mạng điện hạ thế tiếng anh là (Distribution Board). Vị trí của tủ DB thường là sau các tủ phân phối tổng (MSB) để chúng có thể hỗ trợ cung cấp truyền tải điện cho mạng lưới điện hạ thế. Dòng điện định mức có thể đến 1000A, cung cấp điện cho 1 nhóm thiết bị hoặc thiết bị đầu cuối (máy bơm, động cơ, máy móc...). Tủ được đặt gần phụ tải, bên trong tủ bao gồm MCB/ RCCB, đèn báo pha, cầu chì. Một số tủ đặc biệt có gắn đồng hồ kWh, Amper kế, Volt kế, bảo vệ mất pha, tụ bù...
Tủ điện phân phối được sử dụng trong các mạng điện hạ thế, lắp đặt tại phòng vận hành kỹ thuật điện của các công trình công nghiệp, nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, chung cư, trường học, cầu cảng, sân bay...
Chức năng chính của tủ DB là cung cấp điện ra các hệ thống máy móc, hệ thống bơm, các tủ điều khiển; đóng cắt, bảo vệ an toàn cho hệ thống điện phụ tải.
Dưới đây là các thông số kỹ thuật của sản phẩm tủ điện phân phối nguồn DB mà bạn có thể tham khảo:
Tiêu Chuẩn | – IEC/EN 60439-1, IEC/EN 60529 |
Điện áp định mức | – 220-230 / 380-415 VAC |
Tần số định mức | – 50 Hz / 60Hz |
Dòng điện tối đa | – 1000 A |
cấp bảo vệ (IP) | – IP43 - IP 55 |
Độ tăng nhiệt tối đa | 50°C |
Dòng cắt | 6kA - 50kA |
THÔNG TIN VỎ TỦ |
VẬT LIỆU | – Được chế tạo từ Tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn công nghiệp JIS G3302 (Nhật Bản), En10142 (Châu Âu) và ASTM A653/A653-08 (Mỹ) |
BỀ MẶT | – Sử dụng sơn tĩnh điện RAL 7032, RAL 7033 hoặc mạ kẽm với độ dày của vỏ từ 1,2mm - 2mm, và các màu khác theo yêu cầu khách hàng. | |
Kết Cấu |
– Cánh tủ: 01 lớp cánh và 02 lớp cánh theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. – Tiêu chuẩn thiết kế: IEC 61439-1 – Tiêu chuẩn cấp bảo vệ (IP): 60529 trong lắp đặt. |
|
KÍCH THƯỚC |
H – Cao (mm) | 450 đến 2000 |
W – Rộng (mm) | 600-800-1000 | |
D – Sâu (mm) | 600-800-1000 |
Có thể lắp nhiều thiết bị khác nhau như: Cầu dao cách ly, MCCB, MCB, ELCB hoặc đấu nối trực tiếp. Đầu ra là MCB, 1 cực hoặc 3 cực loại gắn trên din-rail. Số ngõ ra lên đến 20 ngõ ba pha (tương ứng 60 cực).